Bản số liệu thống kê dân số Danh_sách_các_quốc_gia_Châu_Á_theo_dân_số

STTQuốc gia và Vùng lãnh thổTừ dự án liệt kê dân số của năm 2015[1]%
dân số Châu Á
Tỉ lệ
gia tăng
dân số
tự nhiên

(%)[2]
Tăng trưởng trung bình tuyệt đối hàng năm
[3]
Thời gian ước tính đến khi có 2 lần dân số hiện tại
(năm)[4]
Lần cập nhật cuối cùngNguồn
1 Trung Quốc1.436.833.42731.350.496,730,00014113/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
2 Ấn Độ1.374.757.97929.721.6420,998,0004313/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
3 Indonesia272.385.9735.841.413,549,0005012/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
4 Pakistan219.245.8594.392.403,765,0003513/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
5 Bangladesh164.050.7003.631.372,139,0005113/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
6 Nga[5]145.858.2733.190.19278,00036813/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
7 Nhật Bản126.595.5192.81-0.01-12,000-13/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
8 Philippines109.026.1962.231.51,500,0004512/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
9 Việt Nam98.580.9522.031.161,057,0006012/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
10 Thổ Nhĩ Kỳ83.868.1961.731.341,035,0005213/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
11 Iran83.559.3621.741.291,001,0005413/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
12 Thái Lan69.719.2011.510.76517,0009112/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
13 Myanmar54.292.4041.261.22632,0005713/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
14 Hàn Quốc51.247.7071.120.38193,00018113/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
15 Iraq39.905.2730.812.901,030,0002413/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
16 Afghanistan38.607.1560.591.87494,0003713/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
17 Ả Rập Xê Út34.596.8850.702.44751,0002913/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
18 Uzbekistan33.272.2330.691.70523,0004113/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
19 Malaysia32.204.2760.691.84561,0003812/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
20 Yemen29.576.2270.592.95766,0002413/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
21   Nepal28.943.8950.621.42392,0004913/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
22 CHDCND Triều Tiên25.733.2950.571.08277,0006412/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
23 Đài Loan23.797.5850.520.3581,00020012/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
24 Sri Lanka21.376.1270.510.94194,0007413/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
25 Kazakhstan18.687.3160.391.45250,0004813/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
26 Syria17.552.7700.422.45557,0002913/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
27 Campuchia16.628.3390.331.59236,0004413/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
28 Jordan10.142.7030.152.75183,0002613/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
29 Azerbaijan10.100.1810.211.23117,0005713/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
30 UAE9.833.2480.201.57138,0004513/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
31 Tajikistan9.453.0130.192.35194,0003013/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
32 Israel8.602.9700.191.89155,0003713/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
33 Hồng Kông (Trung Quốc)[6]7.470.7810.160.9065,0007712/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
34 Lào7.233.8370.151.63109,0004312/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
35 Liban6.820.6210.091.7875,0003913/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
36 Kyrgyzstan6.480.7060.131.6496,0004313/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
37 Turkmenistan5.996.0900.111.2460,0005613/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
38 Singapore5.833.0900.121.3071,0005412/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
39 Palestine[7]5.057.0490.102.92133,0002413/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
40 Oman5.047.7560.095.13204,0001413/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
41 Kuwait4.243.1860.093.00121,0002313/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
42 Gruzia3.990.9050.080.031,0002,58513/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
43 Mông Cổ3.256.9290.072.1965,0003213/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
44 Armenia2.960.7750.07-0.03-1,000-13/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
45 Qatar2.862.9000.054.2987,0001613/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
46 Bahrain1.670.2500.047.35122,0001013/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
47 Đông Timor1.308.9380.032.7233,0002613/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
48 Bhutan768.2600.021.7413,0004013/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
49 Ma Cao (Trung Quốc)[8]646.0830.013.8924,0001813/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
50 Maldives532.8650.011.475,0004713/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
51 Brunei435.8120.011.697,0004113/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
Tổng cộng4.625.309.575100.001.1652,210,0005812/2/2020
  1. Calculated, when available, from the latest national censuses or most recent official estimates (many of which are cited in their respective column), using the exponential formula shown on the List of countries by past and future population article. This is done to normalize the different populations to a unique date, so that they are really comparable.
  2. It corresponds to the following formula: projection2015/proj\ction2014x100-100.
  3. It corresponds to the calculation: projection2015*annual_growth/100.
  4. It corresponds to the formula: LN(2)/LN(growth/100+1), which produces exactly the same result as LOG10(2)/LOG10(growth/100+1).
  5. The mid-2015 demographic projection excludes the disputed territory of the Republic of Crimea and the city of Sevastopol (the so-called Crimean Federal District), although the Ngan official estimate includes both of them.
  6. Special Administrative Region (SAR) Former British colony, it definitely reverted to Chinese sovereignty on July 1, 1997.
  7. It comprises the Gaza Strip and the West Bank, separated between each other by an Israeli land corridor.
  8. Special Administrative Region (SAR) Former Portuguese colony, it reverted to Chinese sovereignty on December 20, 1999.